Sports Forum provided by Prosportsdaily.com, powered by vBulletin. Help; Remember Me? Forum; FAQ; Calendar; Community. Groups; Forum Actions. Mark Forums Read định nghĩa, khái niệm, nghĩa là gì, viet tat la j, y nghia Location: Blog nghialagi.org hỏi đáp, định nghĩa, khái niệm, nghĩa là gì, viet tat la j, y nghia
Để phân biệt điểm khác nhau giữa 2 dòng xe sedan và hatchback là gì, hãy tìm hiểu về định nghĩa xe Hatchback. Xe Hatchback là dòng xe ô tô có những đặc trưng sau: Xe có 2 khoang: khoang lái và khoang hành khách (khoang hành lý gộp chung khoang khách), thường có 3 hoặc 5 cửa, trong đó 1
Vì sao nghệ sĩ hay mua căn hộ Penthouses. Penthouses hướng đến không gian sống hoàn mỹ, hiện đại và đẳng cấp. Thật sự sở hữu 1 căn hộ penthouses là "đích đến" của rất nhiều người; tuy vậy để sở hữu chúng cũng không phải quá "dễ dàng". Căn hộ mang đến trải
De Jong được cho là không muốn chuyển đến một câu lạc bộ không ở Champions League, với đội bóng của Ten Hag cạnh tranh ở Europa League mùa này. Tuy nhiên, theo trang báo Tây Ban Nha Thể thao ông chủ của United đã yêu cầu câu lạc bộ thực hiện một nỗ lực khác để ký hợp
1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của nhà nước XHCN. Chức năng của nhà nước XHCN: Chức năng đối nội - đối. ngoại, chức năng giai cấp, chức năng xã hội. f II. NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 2. Mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước XHCN. - Dân chủ XHCN là cơ sở
q7XQEQ. sportsport danh từ giống đực thể thaoTerrain de sport sân thể thao c'est du sport nghĩa bóng, thân mật đó là một việc khó khănil va y avoir du sport thân mật sẽ nhốn nháo đấy, không yên ổn đâu tính từ không đổi dùng chơi thể thaoDes vêtements sport quần áo thể thao thẳng thắn, trung thựcIl a été très sport dans cette rencontre trong cuộc gặp gỡ ấy anh ta rất thẳng thắn đồng âmSpore. sportsportsn. emprunté de l’anglais. Il sert à désigner Toute sorte d’exercices physiques, de jeux d’adresse ou de force, courses de chevaux, joutes sur l’eau, chasse à courre, gymnastique, escrime, automobilisme, etc. Faire du sport. S’adonner aux sports. Cultiver les sports.
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Sport" trong các cụm từ và câu khác nhau Q Playing professional sports can very lucrative,but có nghĩa là gì? A A professional athlete has the potential to earn/make a lot of money. They can earn money from the team they are on and they can earn money by endorsing products, as well. Q tip-off and kick-off in sport games có nghĩa là gì? Q this is sports related "last year runner up at tie for a second place.." có nghĩa là gì? A Last year, the athlete was the “runner up” which means the athlete got second place. Even though the athlete got second place, it was a “tie” which means that two people both got second place. I hope this makes sense!! Q He's through. about sport có nghĩa là gì? A Ah yes. In this tweet it seems to be a good thing. Could mean "at least he made it through." It really depends on the context of which a person is speaking. Q You're a sport. có nghĩa là gì? A 深い意味はない句だと思う。簡単に翻訳すると「あんたはいい奴だね」というくだけた感じだ Câu ví dụ sử dụng "Sport" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I am used to do sports. . A I am used to doing sports. It’s my habit. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sport. A Sport just means that that person is a good person in a sense of being a team player. Like this person isn’t acting crazy when they lose or being down on the other team. It isn’t used just for sports but that is a common place you see it. It’s a hard word to explain. I’m sorry if the explanation isn’t clear. “He’s being a good sport after the loss.” “What a good sport, she’s consoling the other team after the hard game.” Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với what is your favorite sport?. A what is the sport you like the most? Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sports. A I like playing sports. Sports are fun to are important to me. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sport. Từ giống với "Sport" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa A I'm obsessed with sports và B I obsesse over sports ? A They actually mean the same thing, there is 0 difference apart from context. Q Đâu là sự khác biệt giữa sport và sports ? A I love sport. My favourite sports are rugby, soccer and cricket. Q Đâu là sự khác biệt giữa sport và sports ? A Sports is the plural of sport. Eg I play one sport. You play two can also be used as an adjective to do with sport. Eg He drank a sports drink. Q Đâu là sự khác biệt giữa I like sport. và I like sports. ? A I don't think "I like sport." is grammatically correct. You would have to add an "a" into it so it becomes "I like a sport." Which is a correct way of saying it. "I like sports." is fine. It means you like many sports as opposed to just one. Hope this helps! Q Đâu là sự khác biệt giữa What sport do you like the best? và What sport do you like best? ? A You can use either! They both mean the same thing, but I think most people use "like best" more Bản dịch của"Sport" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? Why you like sport A I mean, that’s already English, but if you want to say it correctly you should say “Why do you like sports?” I think that’s what you trying to say Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? not being good at sports in terms of stamina and just not enjoying it A Unathletic basically sums up the lack of ability to do sports.... but whether you enjoy sports is a different matter.... Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? do you do any sports A Do you practice any sport? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? do you do any sports? A Do you play any sports? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? 最近、このスポーツが人気があります。〇〇 〇〇, this sport is popular. A 「These days, this sport is popular」と思いますけど、「Lately, this sport is popular」も言えます! Những câu hỏi khác về "Sport" Q For how long have you been in this sports event? cái này nghe có tự nhiên không? A How long have you been at the sports event? Q Playing outdoor sports is good for relieving stress. Playing outdoor sports is good for getting rid of stress. Playing outdoor sports is good for reducing stress. cái này nghe có tự nhiên không? A you have a typo in the first sentence "relieving" not "reliving." Also, I think the last one with "reducing stress" sounds better than the other sentences Q Bungee-jumping and skydiving are hazardous sports but they can bring me the excitement that I never have before. cái này nghe có tự nhiên không? A "Bungee-jumping and skydiving are hazardous sports, but they bring me excitement I've never had before."This sounds more natural. Q They should be encouraged to engage themselves in sports or music. cái này nghe có tự nhiên không? A It sounds natural but also very formal. In case you need something more informal, you would say something like "They should be encouraged to get into sports or music." Q sports make him happy. playing sports make him happy. exercise makes him happy. exercising make him happy. cái này nghe có tự nhiên không? A "Sports makes him happy.""Playing sports makes him happy.""Exercising makes him happy."☺ Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words sport HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Đâu là sự khác biệt giữa dữ và nóng tính ? Từ này tê tái có nghĩa là gì? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 이것은 무엇인가요? Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với trừ phi. Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 2×2=4 Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ?
Từ điển Anh – Việt Sport có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao? sport /spɔt/* danh từ– thể thao=inter-university sports+ cuộc thi thể thao giữa các trường đại học=athletic sports+ điền kinh, cuộc thi điền kinh– sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu=in sport+ đùa, chơi=to make sport of somebody+ trêu ai=to be the sport of Fortune+ là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu– cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời đi săn, đi câu…– từ lóng người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí– từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục con bạc– từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục anh chàng ăn diện, công tử bột– sinh vật học biến dị* nội động từ– giải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng– sinh vật học biến dị* ngoại động từ– chưng, diện=to sport a gold tie-clip+ chưng cái kẹp ca vát bằng vàng!to sport away– tiêu phí thời gian… bằng nô đùa, chơi thể thao…!to sport one”s oak– xem oak, Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions
/spɔt/ Thông dụng Danh từ Thể thao nói chung to play a lot of sport chơi thể thao nhiều to be fond of sport mê thể thao the world of sport giới thể thao Môn thể thao team sports những môn thể thao đồng đội athletic sports các môn điền kinh country sports các môn thể thao thôn dã sports coverage on TV chương trình thể thao trên truyền hình sports programme chương trình thể thao số nhiều cuộc gặp gỡ để thi đấu điền kinh inter-university sports cuộc thi đấu điền kinh giữa các trường đại học a sports day ngày thi đấu điền kinh Sự giải trí; trò vui to do something for sport làm cái gì để giải trí to say something in sport nói điều gì để pha trò thông tục người dễ thương, người vui vẻ, người có tinh thần độ lượng Uc thông tục ông bạn, anh bạn để xưng hô how are you doing, sport ! thế nào có khoẻ không, ông bạn! từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục con bạc từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục anh chàng ăn diện, công tử bột sinh vật học cây biến dị, loài vật biến dị to make sport of somebody chế nhạo ai, đùa cợt ai Nội động từ Giỡn, giải trí; vui đùa; trêu chòng seals sporting about/around in the water những con chó biển nô giỡn với nhau dưới nước sinh vật học biến dị Ngoại động từ Chưng diện một cách hãnh diện to sport a gold tie-clip chưng cái kẹp ca vát bằng vàng to sport a moustache hãnh diện để bộ ria mép to sport away tiêu phí thời gian... bằng nô đùa, chơi thể thao... Chuyên ngành Y học sự biến dị, đột biến chồi Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun action , amusement , athletics , ball , disport , diversion , exercise , frolic , fun , fun and games , gaiety , game , games , pastime , physical activity , picnic , play , pleasure , recreation , badinage , banter , derision , drollery , escapade , horseplay , jest , jesting , joke , jollification , jollity , kidding , laughter , merriment , mirth , mockery , mummery , nonsense , pleasantry , practical joke , raillery , scorn , teasing , tomfoolery , trifling , buffoon , butt , jestee , laughingstock , mock , object of derision , object of ridicule , plaything , target , slang sportsman , divertissement , gayety , hilarity , jeer , monstrosity , mutation , ridicule , toy verb be dressed in , don , exhibit , have on , model , show off , disport , recreate , brandish , expose , flash , flaunt , parade , show , colloq. exhibit wear , amusement , athletics , caper , competition , contest , dally , display , diversion , entertainment , exercise , frolic , fun , game , hobby , pastime , play , recreation Từ trái nghĩa
Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /spɔɹt/ Mỹ, /spɔːt/ Anh, /spɔː/ Tasmania, /spoːɹt/ những giọng không rhotic mà không gộp horse với hoarse, /spoət/ những giọng rhotic mà không gộp horse với hoarse Bắc California, Hoa Kỳ nữ giới[spɔɹt] Từ nguyên[sửa] Lỗi Lua trong tại dòng 80 module 'Mô đunThống kê Wiktionary' not found. Danh từ[sửa] sport số nhiều sports Anh Thể thao. intervarsity sport — cuộc thi thể thao giữa các trường đại học athletic sport — điền kinh, cuộc thi điền kinh Môn thể thao. winter sport — môn thể thao mùa đông Cũ Sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu. in sport — đùa, chơi to make sport of somebody — trêu ai to be the sport of Fortune — là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu Cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời đi săn, đi câu.... Lóng Người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí; người xấu. a good sport — người tốt, người thua nhưng không nản chí không bực dọc a bad sport, a poor sport — người thua xấu You're such a sport! — Anh thật thẳng thắn! Mỹ, thông tục Con bạc. Thông tục Người dính líu với mãi dâm. Mỹ, thông tục Anh chàng ăn diện, công tử bột. Sinh vật học Biến dị. Thông tục Bạn chỉ đến bạn thân khi nói với họ. Cũ Cuộc chơi chữ. Đồng nghĩa[sửa] thể thao sports Mỹ Từ dẫn xuất[sửa] air sport ask me one on sport autosport blood sport boardsport combat sport contact sport cue sport, cuesport dancesport extreme sport flying sport good sport individual sport mind sport motorsport multisport nonsport old sport poor sport professional sport radiosport spectator sport spoilsport sport fish, sportfish sport jacket sport stacking sport utility vehicle, SUV sportfishing sportful sporting sportive sportless sportlike team sport watersport wheelchair sport winter sport Nội động từ[sửa] sport Giải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng. Đánh bạc. Sinh vật học Biến dị. Chia động từ[sửa] Ngoại động từ[sửa] sport Chưng, diện. to sport a gold tie-clip — chưng cái kẹp ca vát bằng vàng Đóng cửa. Chia động từ[sửa] Thành ngữ[sửa] to sport away Tiêu phí thời gian... bằng nô đùa, chơi thể thao... to sport one's oak Xem oak Tham khảo[sửa] "sport". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Ba Lan[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA [s̪pɔrt̪] Từ nguyên[sửa] Lỗi Lua trong tại dòng 80 module 'Mô đunThống kê Wiktionary' not found. Danh từ[sửa] sport gđ vô sinh số nhiều sporty Thể thao. Từ dẫn xuất[sửa] sportowy sportowiec Tiếng Hà Lan[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /spɔrt/ Hà Lan nam giới[spɔrt] Từ nguyên[sửa] Lỗi Lua trong tại dòng 80 module 'Mô đunThống kê Wiktionary' not found. Danh từ[sửa] Dạng bình thường Số ít sport Số nhiều sporten Dạng giảm nhẹ Số ít sportje Số nhiều sportjes sport ? số nhiều sporten, giảm nhẹ sportje gt Thể thao. Bậc thang. Từ dẫn xuất[sửa] duiksport klimsport sportvereniging Động từ[sửa] sport Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của sporten Lối mệnh lệnh của sporten Tiếng Hungary[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈʃport/ Danh từ[sửa] sport số nhiều sportok Thể thao. Từ dẫn xuất[sửa] sportol sportoló sportos sportszerű Từ ghép[sửa] lovassport sportág sportdiplomácia sportember sportesemény sporthír sportlétesítmény sportpálya sportújság Tiếng Na Uy Bokmål[sửa] Động từ[sửa] sport Phân từ quá khứ của spore Đồng nghĩa[sửa] spora sporet Tiếng Pháp[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /spɔʁ/ Paris, Pháp nam giới[spɔʁ] Từ đồng âm[sửa] spore Từ nguyên[sửa] Lỗi Lua trong tại dòng 80 module 'Mô đunThống kê Wiktionary' not found. Danh từ[sửa] Số ít Số nhiều sportspɔʁ sportsspɔʁ sport gđ Thể thao. Terrain de sport — sân thể thao c’est du sport — nghĩa bóng, thân mật đó là một việc khó khăn il va y avoir du sport — thân mật sẽ nhốn nháo đấy, không yên ổn đâu Từ dẫn xuất[sửa] omnisports sport d'hiver sportif, sportive sportivité Tính từ[sửa] sport kđ Dùng chơi thể thao. Des vêtements sport — quần áo thể thao Thẳng thắn, trung thực. Il a été très sport dans cette rencontre — trong cuộc gặp gỡ ấy anh ta rất thẳng thắn Tham khảo[sửa] "sport". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Séc[sửa] Danh từ[sửa] sport gđ số nhiều sporty Thể thao. Từ dẫn xuất[sửa] profesionální sport rekreační sport vrcholový sport Từ liên hệ[sửa] sportovat sportovec Tiếng Thụy Điển[sửa] Cách phát âm[sửa] Gotland, Thụy Điển nữ giới Động từ[sửa] sport Động danh từ bị động của spörja Tiếng Ý[sửa] Danh từ[sửa] sport gđ kđ Thể thao. Trò tiêu khiển. fare qualcosa per sport — làm cái gì nào đó để vui Từ dẫn xuất[sửa] sportivo sportivamente sportività
sport nghĩa là gì