Hệ Thống Giáo Dục đang dần xuống cấp? IELTS Speaking: 10 cách giới thiệu bản thân trong phòng thi IELTS speaking - IELTS LangGo; Các câu hỏi về tính tự lập tiếng anh là gì Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tính tự lập tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi
Bạch Dương vốn là người lương thiện, nhưng khi được hỏi những lời này thì tâm tư miên man bất định, thầm suy nghĩ: "Chắc là gặp phải chuyện gì khó khăn nên mới cần mình giúp đỡ, tuy rằng mình cũng đang bận nhưng bạn bè gặp nạn thì không thể không giúp".
Bạn đang xem: Cách trả lời câu hỏi đang làm gì đó 1/ .Chào hỏi một giải pháp tôn trọng. Ai ai cũng thích sử dụng câu "Dạo này em cố gắng nào?", tuy vậy thật lòng cơ mà nói, hãy dẹp câu đó đi.
mình đang tìm nhóm học cấp tốc lập trình web, ai có nhu cầu thì liên hệ 01263199270 nha. Có gì mới? Quản trị Hỏi đáp đăng ký học cấp tốc lập trình web. Thảo luận trong 'Sinh hoạt diễn đàn' bắt đầu bởi metan0112, 11 Tháng ba 2013. Offline
7 Cách Giúp Bạn Trả Lời Câu Hỏi "Tôi Nên Làm Gì Với Cuộc Đời Mình". Có thể bạn đang cảm thấy thất vọng vì chưa tìm được mục đích của cuộc sống, nhưng đó chưa phải là kết thúc. Thử thách đích thực của cuộc sống là tìm ra sức mạnh tiềm ẩn bên trong mỗi
Cxhy. Lý do mọi người nói với anh điều này là vì họ nghĩThe reason people tell you this is because theythink that if you are losing weight quickly, you are doing so in a way that harms your nói rằng," Vậy nó thế nào, Bạn đang làm gìvậy, với cuộc đời cuồng nhiệt và quý giá của mình?".She says,"Sowhat is it, what is it you're doing, with this one wild and precious life of yours?".Và vì thế tôi tự hỏi mình, Tôi bắt đầu tự hỏi mình bây giờ, thậm chí là trước khi cả giấc mơ cao cả này gắn chặt lấytôi, Tôi tự hỏi mình, và có thể tôi cũng yêu cầu bạn tối nay, diễn dại bài thơ của Mary Oliver, Cô nói rằng," Vậy nó thế nào, Bạn đang làm gìvậy, với cuộc đời cuồng nhiệt và quý giá của mình?".And so I ask myself, I'm starting to ask myself now, even before this extreme dream gets achieved for me, I'm asking myself,and maybe I can ask you tonight too, to paraphrase the poet Mary Oliver, she says,"Sowhat is it, what is it you're doing, with this one wild and precious life of yours?".Khi phát hiện thấy tia hồng ngoại do bạn sử dụng thiết bị điều khiển TV,When the sensors detect infrared radiation emitted by the remote control,
Trong bài viết này, KISS English cùng các bạn tìm hiểu cách hỏi và trả lời câu bạn đang làm nghề gì tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé. Xem cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc Ms Thuỷ KISS English Hỏi về nghề nghiệp là một chủ đề phổ biến trong cuộc sống thường ngày, vậy bạn đã biết hỏi bằng tiếng Anh như thế nào chưa? Trong bài viết này, KISS English cùng các bạn tìm hiểu cách hỏi và trả lời câu bạn đang làm nghề gì tiếng Anh nhé. Cách Hỏi Và Trả Lời Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng AnhCách hỏi và trả lời phổ biếnCách hỏi lịch sựHỏi về nơi làm việcTừ Vựng Về Nghề Nghiệp100 từ vựng về nghề nghiệpTừ vựng về tình trạng nghề nghiệpMẫu Hội Thoại Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng AnhLời Kết Cách Hỏi Và Trả Lời Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng Anh Cách Hỏi Và Trả Lời Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng Anh Cách hỏi và trả lời phổ biến 1. What do you do? Bạn làm nghề gì? => I am a/an + job Tôi là … Ví dụ I am an engineer Tôi là kỹ sư. 2. What is your job? Bạn làm công việc gì? => I work as a/an + job Tôi làm nghề… Ví dụ => I work as a fire policeman Tôi làm nghề công an phòng cháy chữa cháy. 3. What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì? => I am a/an + job Tôi là … Ví dụ => I work as a doctor Tôi làm nghề bác sĩ. 4. What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì? => I work for + place of work Tôi làm việc cho… Ví dụ => I work for the lawyer office in Hanoi Tôi làm việc cho văn phòng luật ở Hà Nội. 5. What is your career? Công việc của bạn là làm gì? => I am a/an + job Tôi là … Ví dụ => I am an accountance Tôi là kế toán. 6. What is your profession? Nghề chính của bạn là gì? => I work for + place of work Tôi làm việc cho… hoặc I am a/an + job Tôi là … Ví dụ => I work for an IT company Tôi làm việc cho một công ty công nghệ thông tin. 7. What is your occupation? Nghề nghiệp của bạn là gì? => looking for a job Đi tìm việc hoặc I am a/an + job Tôi là … Ví dụ => I am looking for a job Tôi đang đi tìm việc. => I am a worker Tôi là công nhân. 8. What line of work are you in? Bạn làm trong ngành gì? => I’m a teacher. Tôi là giáo viên Cách hỏi lịch sự 1. If you don’t mind can I ask about your occupation? Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không? 2. Would you mind if I ask what do you do for a living? Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì? Hỏi về nơi làm việc Where do you work? Bạn làm việc ở đâu? => I work in an office. Tôi làm việc ở văn phòng. => I work in a shop. Tôi làm việc ở cửa hàng. => I work from home. Tôi làm việc tại nhà. Từ Vựng Về Nghề Nghiệp 100 từ vựng về nghề nghiệp Accountant kế toán Actuary chuyên viên thống kê Advertising executive trưởng phòng quảng cáo Architect kiến trúc sư Artist nghệ sĩ Astronaut phi hành gia Astronomer nhà thiên văn học Auditor Kiểm toán viên Baggage handler nhân viên phụ trách hành lý Baker thợ làm bánh Bank clerk nhân viên ngân hàng Barber thợ cắt tóc Barrister luật sư bào chữa Beautician nhân viên làm đẹp Bodyguard vệ sĩ Bricklayer/ Builder thợ xây Businessman doanh nhân Butcher người bán thịt Butler quản gia Carpenter thợ mộc Cashier thu ngân Chef đầu bếp trưởng Composer nhà soạn nhạc Customs officer nhân viên hải quan Dancer diễn viên múa Dentist nha sĩ Detective thám tử Diplomat/ Diplomatist nhà ngoại giao Doctor bác sĩ Driver lái xe Economist nhà kinh tế học Editor biên tập viên Electrician thợ điện Engineer kỹ sư Estate agent nhân viên bất động sản Farmer nông dân Fashion designer nhà thiết kế thời trang Film director đạo diễn phim Financial adviser cố vấn tài chính Fireman lính cứu hỏa Fisherman ngư dân Fishmonger người bán cá Florist người trồng hoa Greengrocer người bán rau quả Hairdresser thợ làm đầu Homemaker người giúp việc nhà HR manager/ Human resources manager trưởng phòng nhân sự Illustrator họa sĩ vẽ tranh minh họa Investment analyst nhà phân tích đầu tư Janitor người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh Journalist nhà báo Judge quan tòa Lawyer luật sư nói chung Lifeguard nhân viên cứu hộ Magician ảo thuật gia Management consultant cố vấn ban giám đốc Manager quản lý/ trưởng phòng Marketing director giám đốc marketing Midwife nữ hộ sinh Model người mẫu Musician nhạc công Nurse y tá Office worker nhân viên văn phòng Painter họa sĩ Personal assistant PA thư ký riêng Pharmacist dược sĩ Photographer thợ ảnh Pilot phi công Plumber thợ sửa ống nước Poet nhà thơ Police cảnh sát Postman người đưa thư Programmer lập trình viên máy tính Project manager quản lý dự án Psychologist nhà tâm lý học Rapper ca sĩ nhạc rap Receptionist lễ tân Recruitment consultant chuyên viên tư vấn tuyển dụng Reporter phóng viên Sales assistant trợ lý bán hàng Salesman/ Saleswoman nhân viên bán hàng Sea captain/ Ship’s captain thuyền trưởng Secretary thư ký Security officer nhân viên an ninh Shopkeeper chủ cửa hàng Singer ca sĩ Software developer nhân viên phát triển phần mềm Soldier quân nhân Stockbroker nhân viên môi giới chứng khoán Tailor thợ may Tattooist thợ xăm mình Telephonist nhân viên trực điện thoại Tour guide/ Tourist guide hướng dẫn viên du lịch Translator/ Interpreter phiên dịch viên Vet/ Veterinary surgeon bác sĩ thú y Waiter bồi bàn nam Waitress bồi bàn nữ Welder thợ hàn Worker công nhân Writer nhà văn Từ vựng về tình trạng nghề nghiệp Looking for a job Đi tìm việc I am retired Tôi đã nghỉ hưu Unemployed Thất nghiệp Out of work Không có việc Looking for word Đi tìm việc Made redundant Bị sa thải I’ve got a full-time job Tôi làm việc toàn thời gian I’ve got a part-time job Tôi làm việc bán thời gian I do some voluntary work Tôi đang làm tình nguyện viên Mẫu Hội Thoại Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng Anh Mẫu Hội Thoại Bạn Đang Làm Nghề Gì Tiếng Anh Guest What do you do? Cô làm nghề gì vậy? Staff I’m an event coordinator for a hotel. Tôi là điều phối viên sự kiện cho một khách sạn. Guest What exactly does an event coordinator do? Chính xác thì điều phối viên sự kiện làm gì? Staff Well, we arrange and set up all the things needed for organizing a meeting and conferences for various groups. Our main job is to ensure that everything runs smoothly and efficiently during the event. For example, we schedule rooms, arrange for setting up of any needed equipment required such as audio-visual equipment, microphones, etc. and solve problems that may rise up. Ồ, chúng tôi sắp xếp và thiết lập mọi thứ cần thiết để tổ chức một cuộc họp hoặc hội nghị cho các nhóm khác nhau. Công việc chính của chúng tôi là đảm bảo mọi thứ vận hành trơn tru và hiệu quả trong suốt sự kiện. Ví dụ, chúng tôi lập kế hoạch phòng, sắp xếp để bố trí bất kỳ thiết bị cần thiết nào được yêu cầu như thiết bị nghe – nhìn, micro, … và giải quyết các vấn đề có thể xảy ra. Guest Oh that really sounds interesting. Ồ, nghe thực sự thú vị đấy. Staff Interesting but sometimes it’s quite difficult to manage everything. Thật thú vị nhưng thỉnh thoảng cũng khá khó khăn để quản lý mọi thứ. Lời Kết Trên đây là những thông tin về cách hỏi và trả lời bạn đang làm nghề gì tiếng Anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Đọc thêm bài viết về Ms Thuỷ chia sẻ hành trình để học tiếng Anh trở nên đơn giản
hỏi đang làm gì