3.6/5 - (16 bình chọn) Ngày lễ là ngày không phải làm việc, với ý nghĩa là để dưỡng sức, giải trí hay thờ phụng. Ngày nghỉ được chia ra thành ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ cuối tuần hay những ngày nghỉ hàng năm. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết "Một năm có bao nhiêu Xem ngày 22/1/2019 (dương lịch). Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, Xem thêm ngày tốt tháng 1 năm 2019 để biết thông tin chi tiết các ngày tốt xấu trong tháng 1/2019. Ngày tốt tháng 12 năm 2022; Thứ Năm, 26/12/2019, 07:30. Tăng giảm cỡ chữ: (tức từ ngày 29 tháng Chạp năm Kỷ Hợi đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Canh Tý). Trong đó, ngày 25/01/2020 và ngày 26/01/2020 (mùng 1 và mùng 2 Tết Âm lịch) trùng vào thứ Bảy và Chủ nhật nên nghỉ bù vào ngày 28/01/2020 và ngày 29/01 Cụ thể, doanh thu ngành trong quý II/2022 đạt 15.878 tỷ đồng đi ngang so với cùng kỳ năm ngoái, nhưng giảm 12,3% so với quý trước. Lợi nhuận sau thuế quý II của các công ty này cũng không khả quan với mức giảm lần lượt là 57% so với cùng kỳ và 63,4% so với quý trước. Với ngày sinh dương là 15/01/2012 tức 22/12/2011 là Tháng Tân Sửu - Tháng 12 âm lịch. Sinh vào tháng 1: Tháng 1 Âm lịch là thời gian mở đầu cho một năm mới, tức tiết Lập Xuân. Lúc này, khắp nơi tràn ngập không khí hân hoan vui mừng, tống cựu nghênh tân. Bởi vậy, số mệnh của người tuổi Mão sinh vào tháng 1 âm lịch rất tốt. qzzVPSJ. Dương lịch ngày 1 tháng 12 năm 2019Mục lục1 Dương lịch ngày 1 tháng 12 năm 20192 Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 20193 Nhằm ngày Nhâm Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Hợi4 Giờ tốt trong ngày Tý 23h - 1h, Sửu 1h - 3h, Thìn 7h - 9h, Tỵ 9h - 11h, Mùi 13h - 15h, Tuất 19h - 21h5 Chi tiết lịch âm ngày 1 tháng 12 năm Giờ mặt trời mọc, Tuổi xung khắc trong ngày, trong Thập nhị trực chiếu xuống Trực Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống Sao Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư" Các hướng xuất hành tốt Giờ tốt xấu xuất hành6 Ngày lễ dương lịch7 Ngày lễ âm lịch8 Sự kiện lịch sử9 Ngày đẹp tiếp theo10 Ngày xấu tiếp theo11 Xem tháng tiếp theo năm 2019 Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2019Nhằm ngày Nhâm Thân tháng Bính Tý năm Kỷ HợiGiờ tốt trong ngày Tý 23h - 1h, Sửu 1h - 3h, Thìn 7h - 9h, Tỵ 9h - 11h, Mùi 13h - 15h, Tuất 19h - 21hBạn đang xem ngày 1 tháng 12 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày tiết lịch âm ngày 1 tháng 12 năm 2019Âm & Dương lịch trong ngày Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch Tháng 12 năm 2019 Tháng 11 năm 2019 Kỷ Hợi 1 6 Chủ nhật Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính TýTiết Tiểu tuyếtLà ngày Thanh Long Hoàng đạo Giờ hoàng đạo giờ tốt Tý 23h - 1h, Sửu 1h - 3h, Thìn 7h - 9h, Tỵ 9h - 11h, Mùi 13h - 15h, Tuất 19h - 21h Giờ mặt trời mọc, lặn Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn 061643 114524 171405 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng Tuổi xung khắc với ngày Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân Tuổi xung khắc với tháng Canh Ngọ - Mậu Ngọ Thập nhị trực chiếu xuống Trực Thành Nên làm Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh Kiêng cự Kiện tụng, phân tranh Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống Sao Hư Việc nên làm Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Việc kiêng cự Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch Ngày ngoại lệ Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro Chú ý Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư" Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Thiên Quý - Thiên Đức Hợp - Thiên Hỷ - Tam Hợp - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân - Thanh Long Sao chiếu xấu Cửu không - Cô thần - Thổ cẩm Các hướng xuất hành tốt xấu Tài thần Hướng tốt Hỷ thần Hướng tốt Hạc thần Hướng xấu Chính Nam Tây Bắc Tây Nam Giờ tốt xấu xuất hành Giờ tốt xấu Thời Gian Giờ Xích khấuXấu Giờ Tý 23 – 1h, và giờ Ngọ 11 – 13h Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau Giờ Tiểu cácTốt Giờ Sửu 1 – 3h, và giờ Mùi 13 – 15h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô bao gồm các số chia hết cho 6 6,12,18,24,30….. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Giờ Tuyết lôXấu Giờ Dần 3 – 5h, và giờ Thân 15 – 17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Giờ Đại anTốt Giờ Mão 5 – 7h, và giờ Dậu 17 – 19h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên Giờ Tốc hỷTốt Giờ Thìn 7 – 9h, và giờ Tuất 19 – 21h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về Giờ Lưu tiênXấu Giờ Tỵ 9 – 11h, và giờ Hợi 21 – 23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ Dương lịch Tháng 12 năm 2019 Âm lịch Bắt đầu từ ngày 6/11/2019 đến ngày 6/12/2019 Tiết khí - Tiểu Tuyết Từ ngày 22/11 đến ngày 6/12 - Đại Tuyết Từ ngày 7/12 đến ngày 21/12 - Đông Chí Từ ngày 22/12 đến ngày 5/1 Chủ Nhật 1 12/2019 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 12/2019 Ngày thế giới phòng chống AIDS Âm lịch 6/11/2019 Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS World AIDS Day là ngày lễ quốc tế được cử hành vào ngày 1 tháng 12 hàng năm, nhằm nâng cao nhận thức về nạn dịch AIDS do việc lây nhiễm HIV, và để tưởng nhớ các nạn nhân đã chết vì HIV/AIDS. Chủ Nhật 22 12/2019 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 12/2019 Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam Âm lịch 27/11/2019 Quân đội nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Nhà nước Việt Nam xem đây là đội quân từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà phục vụ, sẵn sàng chiến đấu hy sinh “vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hạnh phúc của nhân dân" Tháng 12 là những ngày giữa mùa đông, ngày ngắn đêm dài. Khi các quốc gia tại Bắc Bán Cầu bước vào mùa đông lạnh giá thì các quốc gia bên Nam Bán Cầu lại bước vào thời điểm giữa mùa hè. Ở Việt Nam và nhiều nước khác vào ngày này đã tổ chức lễ Giáng Sinh bởi những người theo đạo Thiên Chúa Giáo cho rằng vào 0h00 ngày 25/12 chúa Jesus đã ra đời. Do đó, đây cũng là ngày vô cùng quan trọng của những tín đồ Thiên Chúa giáo, họ xem đây là ngày tết chính của mình và tổ chức rất lớn. Tháng 12 Dương Lịch gọi là December là do bắt nguồn từ gốc Latin, được đặt theo Lịch La Mã cổ, đơn giản chỉ là số đếm theo Lịch La Mã, không có gì đặc biệt. Trong Lịch La Mã thì Tháng 1,2,3,4,5,6 được đặt tên theo các Vị Thần. Tháng 7 và 8 đặt tên theo 2 người trị vì đế chế La Mã. Từ tháng 9,10,11,12 là đặt theo hệ số đếm của La Mã. Đó là Tháng 12 Dương Lịch, còn Tháng 12 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Trâu hay còn gọi là tháng Sửu, gọi theo tên loài cây là Lạp Nguyệt, hay còn gọi là Tháng Chạp. Kết thúc 1 năm Âm Lịch. Tháng cuối cùng còn gọi là tháng củ mật trong âm lịch là tháng Quý đông 季冬 cuối mùa Đông tháng kiến Sửu 丑 còn gọi là Ngưu nguyệt 牛月tháng con Trâu. Đây là tháng thứ 12 theo lịch nhà Chu là tháng vua nghỉ ngơi đi săn bắn, còn đặt lệ cứ cuối năm tế tất niên gọi là “đại lạp” 大臘, vì thế nên tháng 12 cuối năm gọi là “lạp nguyệt” 臘月. Với người Việt, đây là tháng cuối cùng của một năm mọi người ngưng các công việc để hướng về Tổ Tiên với sự ghi nhớ công ơn của Tiền nhân góp Giỗ làm Chạp, và tổ chức đi “chạp mả” tức là dọn sửa lại mồ mả Ông Bà Cha Mẹ. Để mọi người ghi nhớ việc “phải làm” nên gọi là “tháng chạp mả”, để rồi từ “tháng chạp mả” thêm từ “Lạp nguyệt” của Hán tự được gọi chệch đi nên tháng này được gọi là “tháng Chạp”. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 12/01/2019 Ngày Âm Lịch 07/12/2018 - Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Nạp âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà - Hành Thổ Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thìn. Tam hợp Tị, Sửu Tuổi xung ngày Ất Mão, Tân Mão Tuổi xung tháng Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúTam hợp* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trương Sao xấu Thiên ngục Xấu mọi việcThiên hoả Xấu về lợp nhàThụ tử* Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtCâu trận Kỵ mai tángCô thần Xấu với giá thúLỗ ban sát Kỵ khởi tạoTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTrùng phục Kỵ giá thú, an tángCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTam nương* Xấu mọi việcTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Dậu Không nên hội khách, tân chủ có hại Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 14/12/2019 Ngày Âm Lịch 19/11/2019 - Ngày Ất Dậu, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi Nạp âm Tuyền Trung Thủy Nước trong suối - Hành Thủy Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thìn. Tam hợp Tị, Sửu Tuổi xung ngày Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Mão, Kỷ Mão Tuổi xung tháng Mậu Ngọ, Canh NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Nguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchU vi tinh Tốt mọi việcMinh đường* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Tiểu hồng sa Xấu mọi việcĐịa phá Kỵ xây dựngThần cách Kỵ tế tựBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcLỗ ban sát Kỵ khởi tạoKhông phòng Kỵ giá thúCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Dậu Không nên hội khách, tân chủ có hại

ngày 1 tháng 12 năm 2019 là ngày mấy âm