Xem ngày tốt xấu. Phần mềm Xem ngày 1 tháng 11 năm 2018 là tốt hay xấu hỗ trợ người dùng tra ngày 1/11/2018 là ngày gì, xem tử vi ngày 1 tháng 11 từ đó có thể chọn được giờ tốt trong ngày 1/tháng 11/năm 2018 trước khi khởi sự, thực hiện các việc khai trương, cầu tài lộc, cưới hỏi, sinh đẻ, xây sửa nhà, đi xa, giao dịch làm ăn, … như sau:
Xem ngày tốt tháng 11 năm 2023, ngày đẹp tháng 11 năm 2023, lịch tháng 11/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 11 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ, và nhiều việc tốt khác.
Vậy là đến đây bài viết về Xem ngày tốt tháng 11 năm 2018, Chọn ngày cát lành tháng 11 năm 2018 đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Firstreal.com.vn. Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!
Ngày 24/11/2018 dương lịch (18/10/2018 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi. Ngày 24/11/2018 dương lịch (18/10/2018 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có
Xem ngày tốt xấu Phần mềm Xem ngày 11 tháng 11 năm 2018 là tốt hay xấu hỗ trợ người dùng tra ngày 11/11/2018 là ngày gì, xem tử vi ngày 11 tháng 11 từ đó có thể chọn được giờ tốt trong ngày 11/tháng 11/năm 2018 trước khi khởi sự, thực hiện các việc khai trương, cầu tài lộc, cưới hỏi, sinh đẻ, xây sửa nhà, đi
xk3Mh. Ngày Tốt Thứ năm, ngày 1/11/2018 nhằm ngày 24/9/2018 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 2/11/2018 nhằm ngày 25/9/2018 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 3/11/2018 nhằm ngày 26/9/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 4/11/2018 nhằm ngày 27/9/2018 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 5/11/2018 nhằm ngày 28/9/2018 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết XEM NGÀY TỐT MUA NHÀ THEO TUỔI Ngày Tốt Thứ ba, ngày 6/11/2018 nhằm ngày 29/9/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 7/11/2018 nhằm ngày 1/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 8/11/2018 nhằm ngày 2/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 9/11/2018 nhằm ngày 3/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 10/11/2018 nhằm ngày 4/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 11/11/2018 nhằm ngày 5/10/2018 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 12/11/2018 nhằm ngày 6/10/2018 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 13/11/2018 nhằm ngày 7/10/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 14/11/2018 nhằm ngày 8/10/2018 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 15/11/2018 nhằm ngày 9/10/2018 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 16/11/2018 nhằm ngày 10/10/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 17/11/2018 nhằm ngày 11/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 18/11/2018 nhằm ngày 12/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 19/11/2018 nhằm ngày 13/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 20/11/2018 nhằm ngày 14/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 21/11/2018 nhằm ngày 15/10/2018 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 22/11/2018 nhằm ngày 16/10/2018 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 23/11/2018 nhằm ngày 17/10/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 24/11/2018 nhằm ngày 18/10/2018 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 25/11/2018 nhằm ngày 19/10/2018 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 26/11/2018 nhằm ngày 20/10/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 27/11/2018 nhằm ngày 21/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 28/11/2018 nhằm ngày 22/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 29/11/2018 nhằm ngày 23/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 30/11/2018 nhằm ngày 24/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết
Thứ Năm 1 Tháng 11 Dương lịch 1/11/2018, Âm lịch 24/9/2018. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 2 Tháng 11 Dương lịch 2/11/2018, Âm lịch 25/9/2018. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 3 Tháng 11 Dương lịch 3/11/2018, Âm lịch 26/9/2018. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 4 Tháng 11 Dương lịch 4/11/2018, Âm lịch 27/9/2018. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Hai 5 Tháng 11 Dương lịch 5/11/2018, Âm lịch 28/9/2018. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 6 Tháng 11 Dương lịch 6/11/2018, Âm lịch 29/9/2018. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 7 Tháng 11 Dương lịch 7/11/2018, Âm lịch 1/10/2018. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Năm 8 Tháng 11 Dương lịch 8/11/2018, Âm lịch 2/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Sáu 9 Tháng 11 Dương lịch 9/11/2018, Âm lịch 3/10/2018. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 10 Tháng 11 Dương lịch 10/11/2018, Âm lịch 4/10/2018. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 11 Tháng 11 Dương lịch 11/11/2018, Âm lịch 5/10/2018. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Hai 12 Tháng 11 Dương lịch 12/11/2018, Âm lịch 6/10/2018. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 13 Tháng 11 Dương lịch 13/11/2018, Âm lịch 7/10/2018. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Tư 14 Tháng 11 Dương lịch 14/11/2018, Âm lịch 8/10/2018. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 15 Tháng 11 Dương lịch 15/11/2018, Âm lịch 9/10/2018. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 16 Tháng 11 Dương lịch 16/11/2018, Âm lịch 10/10/2018. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 17 Tháng 11 Dương lịch 17/11/2018, Âm lịch 11/10/2018. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 18 Tháng 11 Dương lịch 18/11/2018, Âm lịch 12/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự Ngày xấu Thứ Hai 19 Tháng 11 Dương lịch 19/11/2018, Âm lịch 13/10/2018. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Ba 20 Tháng 11 Dương lịch 20/11/2018, Âm lịch 14/10/2018. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Tư 21 Tháng 11 Dương lịch 21/11/2018, Âm lịch 15/10/2018. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 22 Tháng 11 Dương lịch 22/11/2018, Âm lịch 16/10/2018. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 23 Tháng 11 Dương lịch 23/11/2018, Âm lịch 17/10/2018. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Ngày tốt Thứ bảy 24 Tháng 11 Dương lịch 24/11/2018, Âm lịch 18/10/2018. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Chủ Nhật 25 Tháng 11 Dương lịch 25/11/2018, Âm lịch 19/10/2018. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất Hạn chế các việc Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Hai 26 Tháng 11 Dương lịch 26/11/2018, Âm lịch 20/10/2018. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 27 Tháng 11 Dương lịch 27/11/2018, Âm lịch 21/10/2018. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 28 Tháng 11 Dương lịch 28/11/2018, Âm lịch 22/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Thứ Năm 29 Tháng 11 Dương lịch 29/11/2018, Âm lịch 23/10/2018. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Sáu 30 Tháng 11 Dương lịch 30/11/2018, Âm lịch 24/10/2018. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu
Giờ Hoàng đạo 28/11/2018 Giáp Tý 23h-1h Kim Quỹ Ất Sửu 1h-3h Bảo Quang Đinh Mão 5h-7h Ngọc Đường Canh Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Nhâm Thân 15h-17h Thanh Long Quý Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 28/11/2018 Bính Dần 3h-5h Bạch Hổ Mậu Thìn 7h-9h Thiên Lao Kỷ Tị 9h-11h Nguyên Vũ Tân Mùi 13h-15h Câu Trận Giáp Tuất 19h-21h Thiên Hình Ất Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 28/11/2018 Ngũ hành niên mệnh Hải Trung Kim Ngày Giáp Tý; tức Chi sinh Can Thủy, Mộc, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Hải Trung Kim kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 28/11/2018 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 28/11/2018 Xung ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh ThânXung tháng Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Sao tốt 28/11/2018 Nguyệt Đức Tốt mọi việc Thiên Xá Đại cát Tốt cho tế tự; giải oan trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc U Vi tinh Tốt mọi việc Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 28/11/2018 Bạch hổ Kỵ an táng Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ Ngày kỵ 28/11/2018 Ngày 28-11-2018 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 28/11/2018 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 28/11/2018 Sao CơNgũ hành ThủyĐộng vật Báo BeoCƠ THỦY BÁO Phùng Dị TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. Nhân thần 28/11/2018 Ngày 28-11-2018 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 28/11/2018 Tháng âm 10 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Tý Vị trí Môn, Đôi, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo nơi để chày cối giã gạo. Do đó, thai phụ không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành các hoạt động sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, đổi cửa, thay khóa, sơn cửa…Việc làm này có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 28/11/2018 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 28/11/2018 Thuần Dương Tốt Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 28/11/2018 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 28/11/1983 Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Trường Chinh đã ký lệnh công bố Pháp lệnh về việc ban hành công trái xây dựng Tổ quốc. 28/11/1959 Chủ tịch Hồ chí Minh đã phát động phong trào trồng cây. Sự kiện quốc tế 28/11/1990 Lý Quang Diệu kết thúc nhiệm kỳ Thủ tướng Singapore, Phó Thủ tướng Ngô Tác Đống kế nhiệm. 28/11/1989 Đối mặt với những phản đối trong Cách mạng Nhung, Đảng Cộng sản Tiệp Khắc tuyên bố từ bỏ hệ thống chính trị độc đảng. 28/11/1979 Một chiếc máy bay của Air New Zealand đâm vào núi Erebus ở Nam Cực khiến toàn bộ 257 người trên máy bay tử vong. 28/11/1954 Enricô Phécmi Enrico Fermi nhà vật lý nguyên tử và thực nghiệm nổi tiếng Italia qua đời. Ông sinh ngày 29-9-1901, là người có công đầu trong chế tạo 3 quả bom nguyên tử đầu tiên của Mỹ 1945. 28/11/1893 Trong cuộc tổng tuyển cử ở New Zealand, phụ nữ lần đầu tiên được bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử ở cấp quốc gia. 28/11/1880 Nhà thơ lớn Nga, Alếchxanđrơ Alếchxanđrơvivh Blốc ra đời. Ông qua đời năm ngày 7-8-1921. Tác phẩm nổi tiếng của ông Thơ ca ngợi giai nhân, Bài ca số phận, Tập thơ về nước Nga, Mười hai người. 28/11/1820 Phêrêdrich Ǎngghen ra đời tại nước Đức. Ông qua đời nǎm 1895. 28/11/936 Sau khi lật đổ triều Hậu Đường với sự giúp đỡ của hoàng đế Khiết Đan Da Luật Đức Quang, Thạch Kính Đường lên ngôi hoàng đế, khởi đầu triều Hậu Tấn. Ngày 28 tháng 11 năm 2018 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2018 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 11 năm 2018 , tức ngày 22-10-2018 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Kim Quỹ, Ất Sửu 1h-3h Bảo Quang, Đinh Mão 5h-7h Ngọc Đường, Canh Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Nhâm Thân 15h-17h Thanh Long, Quý Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, Xung tháng Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2018 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 28/11/2018, có sao tốt là Nguyệt Đức Tốt mọi việc; Thiên Xá Đại cát Tốt cho tế tự; giải oan trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ.; Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; U Vi tinh Tốt mọi việc; Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Bạch hổ Kỵ an táng; Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ;
tháng 11 2018 ngày nào tốt